₫kq 30n
kq 30n-Cái tên nariphon (นารีผล) xuất phát từ Thái Lan, người Thái còn gọi là cây makkaliphon (มักกะลีผล); người Trung Quốc gọi là 女人树 (nữ nhân thụ). Trong các văn bản tiếng Pali, loài cây này có tên là nārīphala, tương ứng với từ narIparayana (नारीपरायण) trong tiếng Sanskrit (Phạn ngữ). Có vài truyền thuyết về cây nariphon trong Phật giáo:
kq 30n-Cái tên nariphon (นารีผล) xuất phát từ Thái Lan, người Thái còn gọi là cây makkaliphon (มักกะลีผล); người Trung Quốc gọi là 女人树 (nữ nhân thụ). Trong các văn bản tiếng Pali, loài cây này có tên là nārīphala, tương ứng với từ narIparayana (नारीपरायण) trong tiếng Sanskrit (Phạn ngữ). Có vài truyền thuyết về cây nariphon trong Phật giáo: