₫nổ hủ
nổ hủ-"Ich habe Angst", tôi gõ lại. Trong tiếng Đức, từ "angst" không chỉ ám chỉ một cảm giác lo lắng mơ hồ về tình trạng của mình mà nó còn có nghĩa là sự sợ hãi. Dịch nôm na là: Tôi có sợ. Tôi so sánh với câu tiếng Anh tương đương là "I am scared", và một dòng chảy của sự an ủi tràn ngập tôi. Có lẽ đó là tiềm thức rằng sự sợ hãi mà tôi đang nắm giữ trong khoảnh khắc hiện tại phải rời bỏ tôi trong những giây tiếp theo, sẽ trôi qua nhanh. Nó không phải là tôi. Rằng tôi mạnh mẽ hơn những nỗi sợ hãi của mình, mạnh hơn "một quả cầu nhỏ" kẹp giữa ngực trái.
nổ hủ-"Ich habe Angst", tôi gõ lại. Trong tiếng Đức, từ "angst" không chỉ ám chỉ một cảm giác lo lắng mơ hồ về tình trạng của mình mà nó còn có nghĩa là sự sợ hãi. Dịch nôm na là: Tôi có sợ. Tôi so sánh với câu tiếng Anh tương đương là "I am scared", và một dòng chảy của sự an ủi tràn ngập tôi. Có lẽ đó là tiềm thức rằng sự sợ hãi mà tôi đang nắm giữ trong khoảnh khắc hiện tại phải rời bỏ tôi trong những giây tiếp theo, sẽ trôi qua nhanh. Nó không phải là tôi. Rằng tôi mạnh mẽ hơn những nỗi sợ hãi của mình, mạnh hơn "một quả cầu nhỏ" kẹp giữa ngực trái.