₫đặt câu với từ lắc rắc
đặt câu với từ lắc rắc- Khi được giao giặt quân phục cho lính Đức Quốc xã, ông vô tình làm rách áo của một người lính và bị đánh đập dã man. Ông kể lại mọi chuyện trong hồi ký Measure of a Man: From Auschwitz Survivor to Presidents' Tailor (tạm dịch Cách đo đạc của một người đàn ông: từ sống sót ở Auschwitz đến thợ may của tổng thống). Greenfield giữ chiếc áo sơ mi rách và một người bạn tù đã dạy ông cách vá cổ áo. Sau đó ông quyết định mặc áo vá bên dưới bộ đồng phục tù nhân của mình. Ông nhớ lại, mọi người dường như tôn trọng ông vì làm được điều đó.
đặt câu với từ lắc rắc- Khi được giao giặt quân phục cho lính Đức Quốc xã, ông vô tình làm rách áo của một người lính và bị đánh đập dã man. Ông kể lại mọi chuyện trong hồi ký Measure of a Man: From Auschwitz Survivor to Presidents' Tailor (tạm dịch Cách đo đạc của một người đàn ông: từ sống sót ở Auschwitz đến thợ may của tổng thống). Greenfield giữ chiếc áo sơ mi rách và một người bạn tù đã dạy ông cách vá cổ áo. Sau đó ông quyết định mặc áo vá bên dưới bộ đồng phục tù nhân của mình. Ông nhớ lại, mọi người dường như tôn trọng ông vì làm được điều đó.